CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
Ngành đào tạo
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành đào tạo
7220201
Chuyên ngành đào tạo
- Tiếng anh Thương mại
- Tiếng Anh Hàng không
- Tiếng Anh Du lịch
Trình độ đào tạo
Đại học
Thời gian đào tạo
4.0 năm
Chương trình trang bị cho sinh viên những kiến thức
K1. Vận dụng kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, giáo dục thể chất, quốc phòng và an ninh để hỗ trợ việc học tập và làm việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.
K1.1 Vận dụng kiến thức nền tảng về khoa học xã hội để hỗ trợ việc học tập và làm việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.

K1.2 Vận dụng kiến thức nền tảng về chính trị, pháp luật để hỗ trợ việc học tập và làm việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.

K1.3 Vận dụng kiến thức nền tảng về giáo dục thể chất, quốc phòng và an ninh để hỗ trợ việc học tập và làm việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.
K2. Áp dụng công nghệ thông tin và tin học văn phòng, vận dụng các phần mềm hỗ trợ học tập, nghiên cứu khoa học xã hội và giảng dạy ngôn ngữ cho yêu cầu công việc.
K2.1 Áp dụng công nghệ thông tin và tin học văn phòng trong học tập, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.

K2.2 Sử dụng các phần mềm cho mục đích học tập, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.
K3. Vận dụng các kiến thức ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ văn hóa, văn học và xã hội trong môi trường giao tiếp đa văn hóa và trong các tình huống nghề nghiệp.
K3.1 Vận dụng các kiến thức ngôn ngữ Anh hiệu quả trong môi trường đa văn hóa và trong các tình huống nghề nghiệp.

K3.2 Vận dụng các kiến thức về văn hóa để giao tiếp hiệu quả trong môi trường đa văn hóa và trong các tình huống nghề nghiệp.

K3.3 Vận dụng các kiến thức về văn học hiệu quả trong môi trường đa văn hóa và trong các tình huống nghề nghiệp.
Sử dụng các phần mềm, ứng dụng công nghệ cho học tập, nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh
K4. Vận dụng kiến thức về kỹ năng ngôn ngữ, các kiến thức cơ sở ngành và kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học trong học tập, thực tiễn, tổ chức và lập kế hoạch.
K4.1 Sử dụng kỹ năng ngôn ngữ Anh hiệu quả cho mục đích học tập và làm việc.

K4.2 Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành hiệu quả cho mục đích học tập, lập kế hoạch, làm việc.

K4.3 Vận dụng kiến thức về nghiên cứu khoa học để nghiên cứu các vấn đề có liên quan đến học tập và công việc.
K5. Áp dụng kiến thức chuyên môn vào các lĩnh vực thương mại, du lịch, hàng không.
K5.1 Sử dụng hiệu quả các kiến thức cơ bản về quản trị, quản lý thuộc các lĩnh vực kinh tế, thương mại, du lịch, hàng không cho mục đích nghề nghiệp.

K5.2 Sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành về nghiệp vụ kinh tế, thương mại, khách sạn, du lịch, hàng không để thực hiện công việc chuyên môn.

K5.3 Vận dụng các kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực kinh tế, thương mại, khách sạn, du lịch, hàng không để giải quyết các tình huống phát sinh trong công việc.
Chương trình trang bị cho sinh viên những kỹ năng
S1. Vận dụng kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn để thực hiện quá trình biên - phiên dịch, nghiên cứu ngôn ngữ, và trong các lĩnh vực tiếp thị, nhân sự, kinh doanh, thương mại, du lịch và hàng không.
S1.1 Thực hiện hiệu quả công việc biên - phiên dịch Anh - Việt, Việt - Anh.

S1.2 Tiến hành nghiên cứu, tìm ra giải pháp cho các vấn đề có liên quan đến ngôn ngữ và công việc.

S1.3 Thực hiện các công việc trong lĩnh vực tiếp thị, nhân sự, kinh doanh, thương mại, du lịch và hàng không.
S2. Xây dựng kế hoạch nghề nghiệp phù hợp với yêu cầu của công việc trong lĩnh vực hàng không, thương mại và du lịch.
S2.1 Xây dựng kế hoạch nghề nghiệp phù hợp với yêu cầu của công việc thuộc lĩnh vực chuyên môn.

S2.2 Tổ chức thực hiện kế hoạch đã lập.
S2.3 Đo lường mức độ đạt được của kế hoạch.
S3. Áp dụng tư duy phản biện trong công việc và nghiên cứu khoa học.
S3.1 Xác định trọng tâm vấn đề cần giải quyết.

S3.2 Vận dụng tư duy phản biện để phân tích, đánh giá vấn đề.

S3.3 Kết hợp tư duy phản biện, tư duy sáng tạo và kỹ năng giải quyết vấn đề để xử lý vấn đề.
S4. Tiến hành xử lý công việc dưới hình thức nhóm, bao gồm lắng nghe, phản hồi, giải quyết mâu thuẫn, đánh giá hiệu quả công việc.
S4.1 Tập hợp các mâu thuẫn phát sinh trong quá trình làm việc nhóm thông qua việc quan sát và lắng nghe.

S4.2 Xây dựng kế hoạch giải quyết các mâu thuẫn phát sinh.

S4.3 Tổ chức thực hiện việc xử lý mâu thuẫn theo kế hoạch đã lập.
S5. Phân tích các vấn đề, giải pháp, kiến thức, kỹ năng trong ngôn ngữ, chuyên ngành và môi trường liên văn hóa, đa văn hóa.
S5.1 Ứng dụng kỹ năng ngôn ngữ Anh để giao tiếp hiệu quả trong các môn học thực hành tiếng.

S5.2 Thành thạo trong việc kết hợp các kỹ năng và kiến thức chuyên ngành để giải quyết nhiệm vụ liên quan đến công việc.

S5.3 Thuần thục trong giao tiếp ở môi trường liên văn hóa, đa văn hóa.
S6. Thành thạo ngoại ngữ 2 ở bậc 3/6, ứng biến trong giao tiếp, công việc, tự học và đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp.
S6.1 Thể hiện năng lực ngoại ngữ 2 ở mức trung cấp.

S6.2 Thực hiện khá tốt việc giao tiếp với người khác bằng ngoại ngữ 2 trong các tình huống thường gặp trong cuộc sống hằng ngày và trong công việc.
S7. Thành thạo các kỹ năng giao tiếp xã hội trong hội nhập cộng đồng và các nguyên lý trong thực hành.
S7.1 Thể hiện năng lực giao tiếp xã hội tốt và khả năng nắm vững các nguyên lý kỹ thuật.

S7.2 Xây dựng các mối quan hệ trong cộng đồng thông qua việc giao tiếp xã hội hiệu quả.
S8. Phân tích kỹ năng giao tiếp từ các mối quan hệ với đối tác, đồng nghiệp, cấp trên, cấp dưới trong hội nhập quốc tế.
S8.1 Thể hiện khả năng giao tiếp tốt với đồng nghiệp, đối tác đến từ các nền văn hóa khác nhau.

S8.2 Tạo được mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và đối tác đến từ các nền văn hóa khác nhau.
Chương trình trang bị cho sinh viên những Thái độ
A1. Có khả năng làm việc nhóm, hỗ trợ đồng đội, chịu trách nhiệm công việc được giao, chủ động lập kế hoạch, phối hợp thực hiện và điều chỉnh chiến lược phát triển cá nhân và tập thể hiệu quả.
A1.1 Thể hiện khả năng lập/điều chỉnh kế hoạch trong công việc.

A1.2 Thể hiện khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm về công việc được giao.

A1.3 Thể hiện khả năng phối hợp và hỗ trợ người khác khi làm việc nhóm.
A2. Có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn và giám sát người khác trong việc thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo hiệu quả và tuân thủ các tiêu chuẩn cộng đồng, xã hội.
A2.1 Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch đã đề ra.

A2.2 Hướng dẫn người khác trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao.

A2.3 Thảo luận với người khác khi có vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao.
A3. Có tinh thần đoàn kết, thái độ tích cực trong học tập, hỗ trợ đồng nghiệp, đặt lợi ích tập thể lên trên cá nhân và cống hiến vì mục tiêu chung.
A3.1 Hình thành tinh thần đoàn kết với các đồng nghiệp và những người xung quanh.

A3.2 Giúp đỡ đồng nghiệp trong công việc vì mục tiêu chung.

A3.3 Hình thành tinh thần vì lợi ích chung của tập thể.
A4. Có ý thức rèn luyện sức khỏe, ý thức về chính trị, duy trì lối sống lành mạnh và tham gia hoạt động thể dục thể thao thường xuyên.
A4.1 Có ý thức trách nhiệm về việc rèn luyện sức khỏe, duy trì lối sống lành mạnh của bản thân.

A4.2 Lựa chọn các hoạt động thể thao phù hợp để rèn luyện, duy trì sức khỏe.

Văn bằng sau khi tốt nghiệp

Cử nhân

Chương trình đào tạo

120 tín chỉ (không bao gồm học phần Giáo dục thể chất và giáo dục Quốc phòng)

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
Khối kiến giáo dục đại cương
26 tín chỉ
Khối kiến thức chuyên ngành
75 tín chỉ
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
9 tín chỉ
Thời gian đào tạo
4.0 năm
  • Chương trình đào tạo (Bao gồm khối kiến thức của các chuyên ngành): 2021, 2022
  • Ma trận chuẩn đầu ra: 2021, 2022
  • Phương pháp giảng dạy và đánh giá: Xem tại đây
  • Website Khoa Ngoại ngữ: Xem tại đây